You are here

Medium-format camera là gì?

Medium-format camera (ˈmiːdiəm-ˈfɔːmæt ˈkæmᵊrə)
Dịch nghĩa: máy ảnh khổ trung
Ví dụ:
A medium-format camera provides higher resolution and image quality compared to standard cameras - Máy ảnh định dạng trung cung cấp độ phân giải và chất lượng hình ảnh cao hơn so với máy ảnh tiêu chuẩn.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến