You are here

Merit selection là gì?

Merit selection (ˈmɛrɪt sɪˈlɛkʃᵊn)
Dịch nghĩa: Tuyển lựa theo công trạng
Ví dụ:
Merit Selection - "Many states use merit selection to appoint judges based on their qualifications rather than political connections." - Nhiều bang sử dụng chọn lựa theo phẩm chất để bổ nhiệm các thẩm phán dựa trên trình độ của họ hơn là các mối quan hệ chính trị.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến