You are here

Ministry of Fisheries là gì?

Ministry of Fisheries (ˈmɪnɪstri ɒv ˈfɪʃᵊriz)
Dịch nghĩa: Bộ Thủy sản
Ví dụ:
The Ministry of Fisheries manages the country's fishing industry and aquatic resources. - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý ngành công nghiệp đánh bắt cá và tài nguyên thủy sản của đất nước.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến