You are here

Ministry of Railways là gì?

Ministry of Railways (ˈmɪnɪstri ɒv ˈreɪlweɪz)
Dịch nghĩa: Bộ Đường sắt
Ví dụ:
The Ministry of Railways is responsible for the development and maintenance of railway infrastructure. - Bộ Đường sắt chịu trách nhiệm phát triển và bảo trì cơ sở hạ tầng đường sắt.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến