You are here

Non-circumvention, non-disclosure (NCND) là gì?

Non-circumvention, non-disclosure (NCND) (nɒn-ˌsɜːkəmˈvɛnʃᵊn, nɒn-dɪˈskləʊʒə (ɛn-siː-ɛn-diː))
Dịch nghĩa: Thỏa thuận không gian lận, không tiết lộ thông tin
Ví dụ:
Non-Circumvention, Non-Disclosure (NCND) - "A Non-Circumvention, Non-Disclosure (NCND) agreement helps protect business relationships and confidential information." - "Một thỏa thuận Không lách luật, Không tiết lộ (NCND) giúp bảo vệ các mối quan hệ kinh doanh và thông tin bí mật."

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến