You are here

officer in charge là gì?

officer in charge (ˈɒfɪsər ɪn ʧɑːʤ)
Dịch nghĩa: Cán bộ chỉ huy
Ví dụ:
Officer in Charge: The officer in charge coordinated the team’s efforts to control the massive fire. - Sĩ quan phụ trách đã điều phối các nỗ lực của đội để kiểm soát ngọn lửa lớn.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến