You are here

On behalf of là gì?

On behalf of (ɒn bɪˈhɑːf ɒv)
Dịch nghĩa: Thay mặt cho
Ví dụ:
On Behalf Of - "I am signing this document on behalf of my manager who is currently abroad." - "Tôi đang ký tài liệu này thay mặt cho người quản lý của tôi, người hiện đang ở nước ngoài."

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến