You are here
open-minded là gì?
open-minded (ˌəʊpᵊnˈmaɪndɪd)
Dịch nghĩa: Khoáng đạt
Dịch nghĩa: Khoáng đạt
Ví dụ:
Open-minded: He is open-minded and always willing to consider new ideas. - Anh ấy rất cởi mở và luôn sẵn sàng cân nhắc các ý tưởng mới.