You are here

Overflight là gì?

Overflight (ˌəʊvəˈflaɪt)
Dịch nghĩa: sự bay trên vùng trời nước khác (để do thám)
Ví dụ:
Overflight: The overflight by reconnaissance aircraft provided crucial information on enemy positions. - Hành trình bay qua của máy bay trinh sát đã cung cấp thông tin quan trọng về vị trí của kẻ thù.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến