You are here
Paid absences là gì?
Paid absences (peɪd ˈæbsᵊnsɪz)
Dịch nghĩa: Vắng mặt vẫn được trả tiền
Dịch nghĩa: Vắng mặt vẫn được trả tiền
Ví dụ:
Paid absences - "Paid absences include vacation days and personal days off that employees can use." - "Sự vắng mặt có lương bao gồm các ngày nghỉ phép và ngày nghỉ cá nhân mà nhân viên có thể sử dụng."
Tag: