You are here

Parachute troops là gì?

Parachute troops (ˈpærəʃuːt truːps)
Dịch nghĩa: quân nhảy dù
Ví dụ:
Parachute Troops: The parachute troops were dropped behind enemy lines to conduct a surprise attack. - Lực lượng nhảy dù được thả xuống phía sau các tuyến của kẻ thù để thực hiện một cuộc tấn công bất ngờ.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến