You are here

Payment into court là gì?

Payment into court (ˈpeɪmənt ˈɪntuː kɔːt)
Dịch nghĩa: Trả quyền lợi bảo hiểm theo phán quyết của toà án
Ví dụ:
Payment into court - Payment into court involves depositing insurance benefits or claims payments with the court, often due to legal disputes. - Thanh toán vào tòa án liên quan đến việc gửi tiền quyền lợi bảo hiểm hoặc khoản thanh toán yêu cầu vào tòa án, thường do tranh chấp pháp lý.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến