You are here

peak season surcharge (pss) là gì?

peak season surcharge (pss) (piːk ˈsiːzᵊn ˈsɜːʧɑːʤ (pss))
Dịch nghĩa: Phụ phí mùa cao điểm
Ví dụ:
Peak season surcharge (PSS): The airline charged a peak season surcharge during the holiday period. - Hãng hàng không đã tính thêm phí mùa cao điểm trong thời gian nghỉ lễ.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến