You are here

Performance Gap là gì?

Performance Gap (pəˈfɔːməns ɡæp)
Dịch nghĩa: Khoảng cách hiệu suất
Ví dụ:
Performance Gap - "The performance gap analysis revealed discrepancies between the expected and actual building performance." - Phân tích khoảng cách hiệu suất tiết lộ sự khác biệt giữa hiệu suất tòa nhà dự kiến và thực tế.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến