You are here
Piecework payment là gì?
Piecework payment (ˈpiːswɜːk ˈpeɪmənt)
Dịch nghĩa: Trả lương khoán sản phẩm
Dịch nghĩa: Trả lương khoán sản phẩm
Ví dụ:
Piecework payment - "The factory uses a piecework payment system where workers are paid based on the number of items produced." - "Nhà máy sử dụng hệ thống thanh toán theo sản phẩm nơi công nhân được trả tiền dựa trên số lượng sản phẩm được sản xuất."