You are here

Platypus là gì?

Platypus (plætɪpəs)
Dịch nghĩa: Thú mỏ vịt
Ví dụ:
  1. The platypus is a unique mammal that lays eggs instead of giving birth to live young. - Thú mỏ vịt là một loài động vật có vú đặc biệt, đẻ trứng thay vì sinh con non.

  2. Platypuses are native to Australia and are known for their duck-like bills. - Thú mỏ vịt có nguồn gốc từ Úc và nổi tiếng với cái mỏ giống mỏ vịt.

  3. Scientists have discovered that the platypus has a special ability to detect electric fields in water. - Các nhà khoa học đã phát hiện rằng thú mỏ vịt có khả năng đặc biệt để phát hiện trường điện trong nước.

  4. A platypus is both a predator and a prey in its natural habitat. - Thú mỏ vịt vừa là kẻ săn mồi vừa là con mồi trong môi trường sống tự nhiên của nó.

  5. The platypus's webbed feet help it swim efficiently in rivers and streams. - Bàn chân có màng của thú mỏ vịt giúp nó bơi hiệu quả trong các con sông và suối.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến