You are here

Preponderance of evidence là gì?

Preponderance of evidence (prɪˈpɒndᵊrᵊns ɒv ˈɛvɪdᵊns)
Dịch nghĩa: Thuyết phục bằng chứng
Ví dụ:
Preponderance of evidence is the standard of proof in civil cases, meaning the evidence is more likely true than not. - Ưu thế của bằng chứng là tiêu chuẩn chứng minh trong các vụ án dân sự, có nghĩa là bằng chứng có khả năng là đúng hơn là không đúng.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến