You are here
Probationary period là gì?
Probationary period (prəˈbeɪʃᵊnᵊri ˈpɪəriəd)
Dịch nghĩa: Thời gian chờ để đủ điều kiện tham gia bảo hiểm nhóm
Dịch nghĩa: Thời gian chờ để đủ điều kiện tham gia bảo hiểm nhóm
Ví dụ:
Probationary period - The probationary period is a time frame during which new employees or policyholders are evaluated before full benefits are granted. - Thời gian thử việc là khoảng thời gian mà trong đó nhân viên hoặc người giữ hợp đồng mới được đánh giá trước khi được cấp đầy đủ quyền lợi.
Tag: