Reconstructive surgery (ˌriːkənˈstrʌktɪv ˈsɜːʤᵊri)
Dịch nghĩa: Phẫu thuật phục hồi
Ví dụ:
Reconstructive surgery aims to restore the appearance and function of damaged body parts. - Phẫu thuật tái tạo nhằm phục hồi hình dáng và chức năng của các bộ phận cơ thể bị hư hại.