You are here

resuscitation là gì?

resuscitation (rɪˌsʌsɪˈteɪʃᵊn)
Dịch nghĩa: Hồi sức
Ví dụ:
Resuscitation: After pulling the victim from the smoke, the paramedics began resuscitation efforts immediately. - Sau khi cứu nạn nhân ra khỏi khói, các nhân viên y tế đã bắt đầu nỗ lực cấp cứu ngay lập tức.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến