You are here
resuscitation là gì?
resuscitation (rɪˌsʌsɪˈteɪʃᵊn)
Dịch nghĩa: Hồi sức
Dịch nghĩa: Hồi sức
Ví dụ:
Resuscitation: After pulling the victim from the smoke, the paramedics began resuscitation efforts immediately. - Sau khi cứu nạn nhân ra khỏi khói, các nhân viên y tế đã bắt đầu nỗ lực cấp cứu ngay lập tức.