You are here
Resuscitator (revival gear), oxygen mechanical assembly là gì?
Resuscitator (revival gear), oxygen mechanical assembly (rɪˈsʌsɪteɪtə (rɪˈvaɪvᵊl ɡɪə), ˈɒksɪʤən məˈkænɪkᵊl əˈsɛmbli)
Dịch nghĩa: Thiết bị hồi sức, bình thở oxy
Dịch nghĩa: Thiết bị hồi sức, bình thở oxy
Ví dụ:
Resuscitator (Revival Gear), Oxygen Mechanical Assembly: The resuscitator, or revival gear, includes an oxygen mechanical assembly for life support. - Thiết bị hồi sức, hoặc thiết bị phục hồi, bao gồm một bộ máy oxy để hỗ trợ sự sống.