You are here

Resuscitator (revival gear), oxygen mechanical assembly là gì?

Resuscitator (revival gear), oxygen mechanical assembly (rɪˈsʌsɪteɪtə (rɪˈvaɪvᵊl ɡɪə), ˈɒksɪʤən məˈkænɪkᵊl əˈsɛmbli)
Dịch nghĩa: Thiết bị hồi sức, bình thở oxy
Ví dụ:
Resuscitator (Revival Gear), Oxygen Mechanical Assembly: The resuscitator, or revival gear, includes an oxygen mechanical assembly for life support. - Thiết bị hồi sức, hoặc thiết bị phục hồi, bao gồm một bộ máy oxy để hỗ trợ sự sống.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến