You are here
Reversible error là gì?
Reversible error (rɪˈvɜːsəbᵊl ˈɛrə)
Dịch nghĩa: Sai lầm cần phải sửa chữa
Dịch nghĩa: Sai lầm cần phải sửa chữa
Ví dụ:
Reversible Error - "The court found a reversible error in the trial that warranted a new hearing." - Tòa án đã phát hiện một sai sót có thể khắc phục trong phiên tòa, điều này yêu cầu một phiên điều trần mới.
Tag: