You are here

Secondary beneficiary là gì?

Secondary beneficiary (ˈsɛkᵊndri ˌbɛnəˈfɪʃᵊri)
Dịch nghĩa: Người thụ hưởng hàng thứ hai
Ví dụ:
Secondary beneficiary - The secondary beneficiary will receive the insurance benefits if the primary beneficiary is not alive. - Người thụ hưởng thứ cấp sẽ nhận quyền lợi bảo hiểm nếu người thụ hưởng chính không còn sống.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến