You are here
setting là gì?
setting (ˈsɛtɪŋ)
Dịch nghĩa: Chuyền hai
Dịch nghĩa: Chuyền hai
Ví dụ:
Setting: The setting of the novel is a small town in the 19th century. - Bối cảnh của cuốn tiểu thuyết là một thị trấn nhỏ vào thế kỷ 19.