You are here

Shutter priority là gì?

Shutter priority (ˈʃʌtə praɪˈɒrəti)
Dịch nghĩa: chụp ưu tiên tốc độ trập
Ví dụ:
In shutter priority mode, you control the shutter speed while the camera adjusts the aperture - Trong chế độ ưu tiên tốc độ màn trập, bạn điều chỉnh tốc độ màn trập trong khi máy ảnh tự động điều chỉnh khẩu độ.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến