You are here

State custody là gì?

State custody (steɪt ˈkʌstədi)
Dịch nghĩa: Trại tạm giam của bang
Ví dụ:
State Custody - "The child was placed in state custody after the parents were deemed unfit to care for them." - Đứa trẻ được đưa vào quản lý của bang sau khi cha mẹ bị coi là không đủ khả năng chăm sóc cho chúng.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến