You are here

State Senate là gì?

State Senate (steɪt ˈsɛnət)
Dịch nghĩa: Thượng viện tiểu bang
Ví dụ:
State Senate - "The state senate is one part of the state legislature responsible for crafting and reviewing legislation." - Thượng viện bang là một phần của cơ quan lập pháp bang, chịu trách nhiệm soạn thảo và xem xét luật pháp.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến