You are here

Successor payee là gì?

Successor payee (səkˈsɛsə peɪˈiː)
Dịch nghĩa: Người được trả tiền bảo hiểm kế tiếp
Ví dụ:
Successor payee - The successor payee is the individual who will receive payments if the original payee is no longer able to. - Người nhận thanh toán kế nhiệm là cá nhân sẽ nhận các khoản thanh toán nếu người nhận thanh toán gốc không còn khả năng nhận.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến