You are here

synchro scope là gì?

synchro scope (synchro skəʊp)
Dịch nghĩa: đồng bộ kế, đồng hồ đo góc pha khi hòa điện.
Ví dụ:
Synchro scope: The synchro scope helps in monitoring the synchronization of signals in the system. - Ống đồng bộ giúp theo dõi sự đồng bộ hóa của các tín hiệu trong hệ thống.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến