You are here

synchronizising relay là gì?

synchronizising relay (synchronizising ˌrɪˈleɪ)
Dịch nghĩa: rơ le hòa đồng bộ.
Ví dụ:
Synchronizing relay: The synchronizing relay ensures that generators are operating in phase with each other. - Rơ le đồng bộ đảm bảo rằng các máy phát điện hoạt động đồng pha với nhau.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến