You are here

System demand control là gì?

System demand control (ˈsɪstəm dɪˈmɑːnd kənˈtrəʊl)
Dịch nghĩa: Kiểm soát nhu cầu hệ thống
Ví dụ:
System demand control helps manage electricity consumption during peak hours - Kiểm soát nhu cầu hệ thống giúp quản lý tiêu thụ điện trong giờ cao điểm.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến