You are here

Taxpayers là gì?

Taxpayers (ˈtæksˌpeɪəz)
Dịch nghĩa: Người đóng thuế
Ví dụ:
Taxpayers - "The government uses funds collected from taxpayers to provide public services and infrastructure." - Chính phủ sử dụng quỹ thu được từ các người nộp thuế để cung cấp dịch vụ công và cơ sở hạ tầng.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến