You are here

The Master of Economics (M.Econ) là gì?

The Master of Economics (M.Econ) (ðə ˈmɑːstər ɒv ˌiːkəˈnɒmɪks (ɛm.Econ))
Dịch nghĩa: Thạc sĩ kinh tế học
Ví dụ:
To the cinema to watch the latest blockbuster with friends can be a fun outing. - Đi xem phim để xem bộ phim bom tấn mới nhất với bạn bè có thể là một chuyến đi thú vị.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến