You are here

Thrift and saving plan là gì?

Thrift and saving plan (θrɪft ænd ˈseɪvɪŋ plæn)
Dịch nghĩa: Chương trình tiết kiệm hưu trí không đủ điều kiện miễn giảm thuế
Ví dụ:
Thrift and saving plan - A thrift and saving plan helps employees save and invest their money for future financial goals. - Kế hoạch tiết kiệm và tích lũy giúp nhân viên tiết kiệm và đầu tư tiền của họ cho các mục tiêu tài chính tương lai.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến