You are here

Tightening distance là gì?

Tightening distance (ˈtaɪtᵊnɪŋ ˈdɪstᵊns)
Dịch nghĩa: khoảng cách siết lại, khoảng cách siết chặt
Ví dụ:
Tightening distance refers to the measurement of how much a fastener is tightened or adjusted - Khoảng cách siết chặt đề cập đến phép đo mức độ mà một dụng cụ cố định được siết chặt hoặc điều chỉnh.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến