You are here
To check, to stem inflation là gì?
To check, to stem inflation (tuː ʧɛk, tuː stɛm ɪnˈfleɪʃᵊn)
Dịch nghĩa: Ngăn chặn lạm phát
Dịch nghĩa: Ngăn chặn lạm phát
Ví dụ:
To check, to stem inflation means to take actions to slow or stop the rise in prices. - Kiểm soát lạm phát có nghĩa là thực hiện các hành động để làm chậm hoặc dừng lại sự tăng giá.
Tag: