You are here
To combat, to fight against inflation là gì?
To combat, to fight against inflation (tuː ˈkɒmbæt, tuː faɪt əˈɡɛnst ɪnˈfleɪʃᵊn)
Dịch nghĩa: Chống lại sự lạm phát
Dịch nghĩa: Chống lại sự lạm phát
Ví dụ:
To combat, to fight against inflation means to implement strategies to reduce the rate of inflation. - Đối phó với lạm phát có nghĩa là thực hiện các chiến lược để giảm tỷ lệ lạm phát.
Tag: