You are here

Turnkey contract là gì?

Turnkey contract (ˈtɜːnkiː ˈkɒntrækt)
Dịch nghĩa: Hợp đồng chìa khóa trao tay
Ví dụ:
Turnkey Contract - "The turnkey contract included all aspects of the construction project, from design to completion." - "Hợp đồng trọn gói bao gồm tất cả các khía cạnh của dự án xây dựng, từ thiết kế đến hoàn thành."

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến