You are here

under voltage relay là gì?

under voltage relay (ˈʌndə ˈvɒltɪʤ ˌrɪˈleɪ)
Dịch nghĩa: rơ le thấp áp.
Ví dụ:
Under voltage relay: The under voltage relay prevents equipment damage by disconnecting the power when the voltage drops below a certain level. - Rơ le dưới điện áp ngăn chặn sự hư hại thiết bị bằng cách ngắt nguồn khi điện áp giảm xuống dưới một mức nhất định.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến