You are here
winch, hand-operated là gì?
winch, hand-operated (wɪnʧ, ˈhændˌɒpᵊreɪtɪd)
Dịch nghĩa: Tời (kích) tay
Dịch nghĩa: Tời (kích) tay
Ví dụ:
Winch, Hand-Operated: The hand-operated winch was used to pull heavy objects out of the way during the emergency. - Tời điều khiển bằng tay được sử dụng để kéo các vật nặng ra khỏi lối đi trong tình huống khẩn cấp.