You are here
abdicate là gì?
abdicate (ˈæbdɪˌkeɪt )
Dịch nghĩa: từ bỏ quyền lợi
Động từ
Dịch nghĩa: từ bỏ quyền lợi
Động từ
Ví dụ:
"The king decided to abdicate the throne in favor of his son.
Nhà vua quyết định thoái vị để nhường ngôi cho con trai mình. "
Nhà vua quyết định thoái vị để nhường ngôi cho con trai mình. "