You are here
ablative là gì?
ablative (ˈæbleɪtɪv )
Dịch nghĩa: cách công cụ
Tính từ
Dịch nghĩa: cách công cụ
Tính từ
Ví dụ:
"In Latin grammar, the ablative case is used to indicate means or manner.
Trong ngữ pháp tiếng Latin, cách tách (ablative) được sử dụng để chỉ phương tiện hoặc cách thức. "
Trong ngữ pháp tiếng Latin, cách tách (ablative) được sử dụng để chỉ phương tiện hoặc cách thức. "