You are here
about-turn là gì?
about-turn (əˈbaʊt.tɜrn )
Dịch nghĩa: sự rẽ
Danh từ
Dịch nghĩa: sự rẽ
Danh từ
Ví dụ:
"The politician made an about-turn on his policy after public backlash.
Chính trị gia đã thay đổi chính sách sau sự phản đối của công chúng. "
Chính trị gia đã thay đổi chính sách sau sự phản đối của công chúng. "