You are here
abruptly là gì?
abruptly (əˈbrʌptli )
Dịch nghĩa: bỗng không
trạng từ
Dịch nghĩa: bỗng không
trạng từ
Ví dụ:
"The meeting ended abruptly when the fire alarm went off.
Cuộc họp kết thúc đột ngột khi chuông báo cháy reo. "
Cuộc họp kết thúc đột ngột khi chuông báo cháy reo. "