You are here
absent-minded là gì?
absent-minded (ˈæbsəntˈmaɪndɪd )
Dịch nghĩa: đãng trí
Tính từ
Dịch nghĩa: đãng trí
Tính từ
Ví dụ:
"The absent-minded professor forgot where he parked his car.
Giáo sư đãng trí quên nơi ông ấy đỗ xe. "
Giáo sư đãng trí quên nơi ông ấy đỗ xe. "