You are here

absentee ballot là gì?

absentee ballot (ˌæbsənˈtiː ˈbælət )
Dịch nghĩa: việc bỏ phiếu trước của cử tri vắng mặt
Danh từ
Ví dụ:
"She requested an absentee ballot because she would be out of town on election day.
Cô ấy đã yêu cầu bỏ phiếu vắng mặt vì sẽ ra ngoài vào ngày bầu cử. "

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến