You are here
in absentia là gì?
in absentia (ɪn æbˈsɛnʃə )
Dịch nghĩa: trong khi vắng mặt
trạng từ
Dịch nghĩa: trong khi vắng mặt
trạng từ
Ví dụ:
"The student was graded in absentia due to illness.
Sinh viên được chấm điểm vắng mặt do bệnh. "
Sinh viên được chấm điểm vắng mặt do bệnh. "