You are here
accompaniment là gì?
accompaniment (əˌkʌmpəˈnɪmənt )
Dịch nghĩa: vật đi kèm
Danh từ
Dịch nghĩa: vật đi kèm
Danh từ
Ví dụ:
"The piano served as an accompaniment to her singing.
Đàn piano đóng vai trò như là nhạc đệm cho giọng hát của cô ấy. "
Đàn piano đóng vai trò như là nhạc đệm cho giọng hát của cô ấy. "