Accounting department (əˈkaʊntɪŋ dɪˈpɑːtmənt)
Dịch nghĩa: Phòng kế toán
Ví dụ:
Accounting department is the division of a company responsible for managing financial records. - Phòng kế toán là bộ phận của công ty phụ trách quản lý các hồ sơ tài chính.