You are here

Adjusting pay rates là gì?

Adjusting pay rates (əˈʤʌstɪŋ peɪ reɪts)
Dịch nghĩa: Điều chỉnh mức lương
Ví dụ:
Adjusting pay rates - "The company is adjusting pay rates to reflect the cost of living changes." - "Công ty đang điều chỉnh mức lương để phản ánh sự thay đổi chi phí sinh hoạt."

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến